Thực đơn
Chính tả tiếng Slovak Quy tắc viết chữ cái äTrong tiếng Slovak nguyên âm ä chỉ nằm sau các phụ âm b, m, p, v trong ở một số từ.
Sau b chỉ ở danh từ giống trung. Ví dụ: bábätko- em nhỏ.Sau m ở danh từ, tính từ, động từ, tiểu từ và phó từ. Ví dụ: mäso-thịt, mäkký- mềm, mätiem-tôi làm ai nhầm lẫn, najmä - phần lớn.Sau p ở danh từ, tính từ, động từ, số từ, phó từ. Ví dụ: päsť- nắm đấm, napätý- căng thẳng, opätovať- trả đũa, pätina- một phần năm, opäť- lại lần nữa.Sau v ở danh từ, tính từ, động từ, số từ, phó từ. Ví dụ: zväz- hội hiệp, väčší- to hơn, nadvädzovať- kế tục, deväť- số chín, zväčša- đa phần.Thực đơn
Chính tả tiếng Slovak Quy tắc viết chữ cái äLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính trị Việt Nam Chính tả tiếng Việt Chính phủ Vichy Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính tả tiếng Slovak